Các hàm hệ thống trả về thông tin cơ bản hoặc các cấu hình cài đặt . Các hàm hệ thống thông dụng được liệt kê như sau :
db_id() ( database_name ) : Mã số định danh cơ sở dữ liệu / VD: SELECT db_id ()
db_id() ( database_name ) : Mã số định danh cơ sở dữ liệu / VD: SELECT db_id ()
db_name() (database_id ) : Tên cơ sở dữ liệu
host_id() : Số định danh của trạm làm việc
host_name() : Tên trạm làm việc
isnull (expr , value) : Gía trị của biểu thức (expr) sẽ được thay thế với giá trị này.
object_id ( ' object_name ' ) : Số định danh của đối tượng cơ sở dữ liệu.
object_name ( ' object_id ') : Tên của đối tượng cơ sở dữ liệu
suser_sid ( ' login_name ' ) : Số định danh bảo mật sid đối với tên đăng nhập của người sử dụng
suser_id ( ' login_name ' ) : Số định danh đăng nhập người dùng
suser_sname ( server_user_id ) : Trả về tên định danh đăng nhập từ số định danh bảo mật của người sử dụng
suser_name ( server_user_id ) : Tên định danh đăng nhập của người sử dụng
user_id (user_name ) : Số định danh cơ sở dữ liệu của người sử dụng
user_name (user_id ) : Tên cơ sở dữ liệu của người sử dụng.
host_id() : Số định danh của trạm làm việc
host_name() : Tên trạm làm việc
isnull (expr , value) : Gía trị của biểu thức (expr) sẽ được thay thế với giá trị này.
object_id ( ' object_name ' ) : Số định danh của đối tượng cơ sở dữ liệu.
object_name ( ' object_id ') : Tên của đối tượng cơ sở dữ liệu
suser_sid ( ' login_name ' ) : Số định danh bảo mật sid đối với tên đăng nhập của người sử dụng
suser_id ( ' login_name ' ) : Số định danh đăng nhập người dùng
suser_sname ( server_user_id ) : Trả về tên định danh đăng nhập từ số định danh bảo mật của người sử dụng
suser_name ( server_user_id ) : Tên định danh đăng nhập của người sử dụng
user_id (user_name ) : Số định danh cơ sở dữ liệu của người sử dụng
user_name (user_id ) : Tên cơ sở dữ liệu của người sử dụng.
SQL Datepart ()
DATEPART () - Function used to return a portion of the time, for example: year, month, day, hour, minute, etc.
Syntax
DATEPART(datepart,)
Possible types:
datepart
|
Abbreviation
|
year
|
yy, yyyy
|
quarter
|
qq, q
|
month
|
mm, m
|
dayofyear
|
dy, y
|
day
|
dd, d
|
week
|
wk, ww
|
weekday
|
dw, w
|
hour
|
hh
|
minute
|
mi, n
|
second
|
ss, s
|
millisecond
|
ms
|
microsecond
|
mcs
|
nanosecond
|
ns
|
Example
There is a table "Orders":
OrderId
|
ProductName
|
OrderDate
|
1
|
Jarlsberg Cheese
|
2008-11-11 13:23:44.657
|
Run the query:
1
2
3
4
5
|
DATEPART(yyyy,OrderDate) OrderYear,
DATEPART(mm,OrderDate) OrderMonth,
DATEPART(dd,OrderDate) OrderDay,
Orders
OrderId=1
|
Query Result:
OrderYear
|
OrderMonth
|
OrderDay
|
2008
|
11
|
11
|
SQL Datepart:
USE mydatabase;
SELECT DATEPART(year, '2007-06-01') AS "Year",
DATEPART(month, '2007-06-01') AS "Month",
DATEPART(day, '2007-06-01') AS "Day",
DATEPART(dayofyear, '2007-06-01') AS "DayofYear",
DATEPART(weekday, '2007-06-01') AS "Weekday";
SQL Results:
Year
|
Month
|
Day
|
DayofYear
|
Weekday
|
2007
|
6
|
1
|
152
|
6
|
Datepart Abbreviation Chart:
DatePart
|
Abbreviation
|
Example
|
year
|
yy, yyyy
|
DATEPART(yy, getdate())
|
quarter
|
qq, q
|
DATEPART(qq, getdate())
|
month
|
mm, m
|
DATEPART(mm, getdate())
|
dayofyear
|
dy, y
|
DATEPART(dy, getdate())
|
day
|
dd, d
|
DATEPART(dd, getdate())
|
week
|
wk, ww
|
DATEPART(wk, getdate())
|
weekday
|
dw
|
DATEPART(dw, getdate())
|
hour
|
hh
|
DATEPART(hh, getdate())
|
minute
|
mi
|
DATEPART(mi, getdate())
|
second
|
ss
|
DATEPART(ss, getdate())
|
millisecond
|
ms
|
DATEPART(ms, getdate())
|